BẢNG BÁO GIÁ TỦ BẾP – PHỤ KIỆN
(Áp dụng từ ngày 01/06/2011)
I. BÁO GIÁ THEO CHẤT LIỆU GỖ
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ (vnđ) |
1 | Tủ bếp gỗ: Xoan Đào HAGL | 1m | 5.500.000 |
2 | Tủ bếp gỗ: Xoan Đào Bắc | 1m | 4.300.000 |
3 | Tủ bếp gỗ : Sồi Nga tự nhiên | 1m | 5.300.000 |
4 | Tủ bếp gỗ : Sồi Mỹ tự nhiên | 1m | 5.500.000 |
5 | Tủ bếp gỗ : Giáng Hương tự nhiên | 1m | 10.500.000 |
6 | Tủ bếp gỗ : Veneer nhập khẩu, vân Sồi, vân Xoan đào, sơn màu. | 1m | 4.800.000 |
7 | Tủ bếp gỗ : Gụ tự nhiên | 1m | 7.800.000 |
8 | Tủ bếp gỗ : Dổi tự nhiên | 1m | 5.900.000 |
9 | Tủ bếp gỗ : Thông Lào | 1m | 4.400.000 |
Ghi chú:
- Báo giá trên tính theo mét dài kép (cả tủ trên và tủ dưới)
- Bao gồm bản lề, tay nắm, ray trượt không có chức năng giảm chấn, hậu tủ bằng nhôm Aluminium
- Bao gồm cước vận chuyển, lắp đặt tại công trình (Áp dụng tại nội thành Hà Nội)
- Chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá trên được tính theo tiêu chuẩn tủ phía dưới, khi quý khách thay đổi về các tiêu chuẩn sẽ được tính theo phát sinh tùy theo mức độ thay đổi.
Một số tiêu chuẩn tủ bếp:
- Chiều cao tủ (cả tủ trên và tủ dưới) : 2300 mm (bao gồm cả phào, chỉ trang trí).
- Khoảng cách tủ trên và dưới: 670 -700 mm
- Kích thước tủ trên tiêu chuẩn cao 830 mm – 850 mm (cả phào), rộng 350mm (Cả cánh).
- Kích thước tủ dưới cao 820mm - 850mm (cả chân tủ), rộng 600 mm (cả viền đá)
- Thùng tủ dày 18mm, cánh tủ dầy 18mm đã xử lý, tẩm sấy 3 lần, chống cong vênh, mối mọt, phun sơn PU
- Hậu tủ nếu làm bằng gỗ tự nhiên sẽ phải tiến hành phương pháp ghép ván, phù hợp đẹp và bền.
- Để đảm bảo chắc chắn trong thời tiết nóng ẩm ở Việt Nam, tủ phải được đóng bằng một loại gỗ cho bao gồm cánh tủ, thùng tủ , chân và phào tủ.
II. BÁO GIÁ CHẤT LIỆU MẶT ĐÁ
STT | CHẤT LIỆU | PHÂN LOẠI | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Đá Kim sa to | Khổ đá 60cm | 1m | 1.400.000 |
2 | Khổ đá 80cm | 1m | 1.700.000 | |
3 | Đá Kim Sa trung | Khổ đá 60cm | 1m | 1.300.000 |
4 | Khổ đá 80cm | 1m | 1.600.000 | |
5 | Đá kim sa nhỏ | Khổ đá 60cm | 1m | 1.200.000 |
6 | Khổ đá 80cm | 1m | 1.500.000 | |
7 | Đá sà cừ trắng | Khổ đá 60cm | 1m | 1.600.000 |
8 | Khổ đá 80cm | 1m | 2.000.000 | |
9 | Đá đen huế, đá xanh cổ vịt, đá Bình định | Khổ đá 60cm | 1m | 1.150.000 |
10 | Khổ đá 80cm | 1m | 1.400.000 | |
11 | Đá Nâu Anh Quốc | Khổ đá 60cm | 1m | 1.300.000 |
12 | Khổ đá 80cm | 1m | 1.600.000 |
III. BÁO GIÁ PHỤ KIỆN INOX
* Các phụ kiện cao cấp của các hãng BLUM, HITECH, HAFELE… nhập khẩu sẽ tính theo giá thị trường ở thời điểm hiện tại.
1. Giá úp bát 2 tầng: 650.000đ / 1 bộ
2. Giá giút để dao đa năng : 600.000đ / 1 bộ
3. Giá xoay góc đa năng : 850.000đ / 1 bộ
4. Giá giút úp xoong nồi : 750.000đ / 1 bộ
5. Bản lề giảm chấn Đài Loan: : 25.000đ / 1 chiếc
6. Thùng gạo tự động loại 20kg: 500.000đ/1 chiếc
7. Ray chượt bình gas, thùng gạo, thùng rác: 550.000đ/1 bộ
8. Giá giút để chai lọ đa năng: 600.000đ/1 bộ
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý khách !
Nội thất Gia Nguyễn – Tiên phong trong sứ mệnh phục vụ